Bản Kê 5: Chi Phí Các Hoạt Ðộng Cứu Trợ Nạn Nhân Bo Nari tại Formosa
Tỉnh
|
Ngày Tháng
(N/T/N)
|
Nơi Cứu Trợ
|
Vật Liệu Cứu Trợ
|
Số Tiền
(NT$)
|
Phụ Lục
|
Cơ Long
|
17-9-2001
|
Trại tạm trú ở Viện Ðiều Dưỡng Shi-an tại Wutu
|
Nước suối, nước trái cây, bánh bích quy, mì ăn liền
|
3,720
|
F
|
18-9-2001
|
Trại tạm trú ở Trường Trung Học Ðệ Nhất Cấp
|
Nước suối, bánh bích quy
|
3,067
|
G
|
18-9-2001
|
Trại tạm trú ở Viện Ðiều Dưỡng His an tại Wutu
|
Gạo, rau cải, trái cây và các loại thực phẩm khác
|
62,114
|
H
|
Ðài Bắc
|
18-9-2001
|
Trại tạm trú ở Trường Tiểu Học Tonghu và Lữ Ðoàn Chengkung, Trạm Cứu Hỏa Neihu
|
Nước suối, thức uống, bánh bích quy, mì ăn liền, và vật liệu vệ sinh
|
17,792
|
I
|
18-9-2001
|
Tòa Ðô Chánh Ðài Bắc (chuyển giao vật liệu cứu trợ đến các nạn nhân qua trung gian Văn Phòng Bộ X Hội của Tổng Thư Ký)
|
Nước suối, bánh bích quy, mền
|
43,482
|
J
|
18-9-2001
|
Vận Ðộng Trường Panchiao, Quận Ðài Bắc (chuyển giao vật liệu cứu trợ qua Văn Phòng Chính Phủ Quận Ðài Bắc của Tổng Thư Ký)
Office of the Taipei County Government) |
Nước lọc, túi ngủ
|
37,795
|
K
|
Ðào Viên
|
18-9-2001
|
Cộng đồng Kaocheng (chuyển giao đến các nạn nhân qua trung gian hội đồng trưởng)
|
Nước suối, bánh bích quy
|
19,716
|
L
|
Tổng Cộng |
NT$187,686
(US$5,435.45)
|
|
|
Biên Nhận
Mục Lục
|